Giơi thiệu sản phẩm
Màn hình LED cho thuê trong nhà P2.6 cũng được thiết kế để dễ dàng cài đặt và tháo dỡ. Nó có một thiết kế mô -đun cho phép lắp ráp nhanh chóng và dễ dàng, và nó có thể dễ dàng được vận chuyển từ vị trí này sang vị trí khác. Điều này làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong các sự kiện và triển lãm nơi thời gian và không gian bị hạn chế.
Nhìn chung, màn hình LED cho thuê trong nhà P2.6 là một lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai tìm kiếm một màn hình chất lượng cao dễ sử dụng và vận chuyển. Độ phân giải cao, độ sáng và tốc độ làm mới của nó làm cho nó phù hợp cho một loạt các ứng dụng trong nhà và thiết kế mô -đun của nó giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh để phù hợp với bất kỳ địa điểm nào.
Ứng dụng
Màn hình LED cho thuê trong nhà P2.6 còn được biết đến với tỷ lệ độ sáng và độ tương phản cao, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các môi trường có điều kiện ánh sáng khác nhau. Nó cũng có một góc nhìn rộng, đảm bảo rằng nội dung có thể nhìn thấy từ các góc và khoảng cách khác nhau.
Giải pháp đóng gói
Đóng gói hộp bay cho màn hình LED là một phương pháp phổ biến để vận chuyển và bảo vệ các thiết bị tinh tế này. Màn hình LED được sử dụng trong nhiều cài đặt, từ các buổi hòa nhạc và lễ hội đến các sự kiện và triển lãm thương mại của công ty. Chúng lớn, nặng và đắt tiền, khiến chúng dễ bị hư hại trong quá trình vận chuyển. Đóng gói trường hợp bay là một cách đáng tin cậy để đảm bảo rằng màn hình LED của bạn đến đích trong điều kiện hoàn hảo.
Bảng dữliệu
Các thông số kỹ thuật chính cho màn hình LED trong nhà (cao độ 2.604 )
|
(Technical parameters)
|
UNIT
|
( parameters values )
|
(Pixel pitch)
|
MM
|
2.6
|
(Panel size)
|
MM
|
L250*H250*T16.8
|
(Physical density)
|
/M2
|
147456
|
(Pixel configuration)
|
R/G/B
|
1,1,1
|
(Driving method)
|
|
1/32 Constant current 1/32scan
|
(LED Encapsulation)
|
SMD
|
1515
|
(Display resolution)
|
DOTS
|
96X96=9216
|
(Module weight)
|
KG
|
0.2
|
(Module port)
|
|
HUB75
|
(Module working voltage)
|
VDC
|
5
|
(Module consumption )
|
W
|
22
|
Panel Parameters
|
(Viewing angle)
|
Deg.
|
140
|
(Option distance)
|
M
|
3-30
|
(Driving device)
|
|
IC:2035S/2153
|
(Every square metre module)
|
PCS
|
16
|
(Maximum power)
|
W/ M2
|
350
|
(Frame Frequency)
|
HZ/S
|
≥60
|
(Refresh frequency)
|
HZ/S
|
≥1920/3840
|
(Equilibrium brightness)
|
CD/ M2
|
900-1200mcd
|
(Working environment temperature)
|
0C
|
-10~60
|
(Working environment humidity)
|
RH
|
10%~70%
|
(Display working voltage)
|
VAC
|
AC47~63HZ,220V±15%/110V±15%
|
(Colour temperature)
|
|
8500K-11500K
|
(Gray scale/color)
|
|
≥16.7M color
|
(Input signal)
|
|
RF\ S-Video\ RGB etc
|
(Control system)
|
|
NOvaStar Linsn Coloright
|
(Mean free error time)
|
HOURS
|
>5000
|
(Life)
|
HOURS
|
100000
|
(Lamp failure frequency)
|
|
<0.0001
|
(Antijam)
|
|
IEC801
|
(Safety)
|
|
GB4793
|
(Resist the electricity)
|
|
1500V last 1min No breakdown
|
(IP rating)
|
|
The back IP40,The front IP50
|
(Steel box size)
|
mm
|
L500Xh500/500x1000
|