Giới thiệu sản phẩm
Là một sản phẩm bán rất tốt, màn hình LED sàn nhảy tương tác chuyên nghiệp P3.91 là màn hình LED chất lượng cao được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sàn nhảy và các môi trường tương tác khác. Nó có độ cao pixel 3,91mm, cung cấp độ rõ hình ảnh và chi tiết tuyệt vời, ngay cả ở khoảng cách xem gần.
Màn hình LED được tạo thành từ các bảng nhỏ, mô -đun có thể dễ dàng kết nối với nhau để tạo ra một màn hình lớn hơn. Thiết kế mô -đun này giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh kích thước và hình dạng của màn hình để phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.
Một trong những tính năng chính của màn hình LED sàn nhảy tương tác chuyên nghiệp P3.91 là tính tương tác của nó. Màn hình nhạy cảm với áp lực và có thể phát hiện khi mọi người đang đi hoặc nhảy trên đó. Điều này cho phép một loạt các ứng dụng tương tác, chẳng hạn như trò chơi, các cuộc thi khiêu vũ và cài đặt nghệ thuật tương tác.
Ứng dụng
Màn hình LED cũng được thiết kế cho độ bền và độ tin cậy. Nó được làm từ các vật liệu chất lượng cao và có thiết kế chắc chắn có thể chịu được sự hao mòn của việc sử dụng thường xuyên. Ngoài ra, màn hình được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí vận hành theo thời gian.
Nhìn chung, màn hình LED sàn nhảy tương tác chuyên nghiệp P3.91 là một lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai tìm kiếm màn hình LED chất lượng cao để sử dụng trong môi trường tương tác. Tính tương tác, độ bền và độ tin cậy của nó làm cho nó trở thành một khoản đầu tư tuyệt vời cho các doanh nghiệp, nhà tổ chức sự kiện và các nghệ sĩ.
Giải pháp đóng gói
Cách đóng gói: Trường hợp bay
Bảng dữliệu
MAIN TECHNICAL PARAMETERS FOR INDOOR LED DISPLAY(PITCH3.91)
|
(Technical parameters)
|
UNIT
|
( parameters values )
|
(Pixel pitch)
|
MM
|
3.91
|
(Panel size)
|
MM
|
L250*H250*T16.5
|
(Physical density)
|
/M2
|
65536
|
(Pixel configuration)
|
R/G/B
|
1,1,1
|
(Driving method)
|
|
1/16 Constant current 1/16scan
|
(LED Encapsulation)
|
SMD
|
1921
|
(Display resolution)
|
DOTS
|
64X64=4096
|
(Module weight)
|
KG
|
0.55
|
(Module port)
|
|
HUB-HD75
|
(Module working voltage)
|
VDC
|
5
|
(Module consumption )
|
W
|
30
|
Panel Parameters
|
(Viewing angle)
|
Deg.
|
140
|
(Option distance)
|
M
|
3-40
|
(Driving device)
|
|
IC:2038S/2153
|
(Every square metre module)
|
PCS
|
16
|
(Maximum power)
|
W/ M2
|
480
|
(Frame Frequency)
|
HZ/S
|
≥60
|
(Refresh frequency)
|
HZ/S
|
≥1920/3840HZ
|
(Equilibrium brightness)
|
CD/ M2
|
≥5500-6500mcd
|
(Working environment temperature)
|
0C
|
-10~60
|
(Working environment humidity)
|
RH
|
10%~70%
|
(Display working voltage)
|
VAC
|
AC47~63HZ,220V±15%/110V±15%
|
(Colour temperature)
|
|
8500K-11500K
|
(Gray scale/color)
|
|
≥16.7M color
|
(Input signal)
|
|
RF\ S-Video\ RGB etc
|
(Control system)
|
|
NovaStar Linsn Coloright
|
(Mean free error time)
|
HOURS
|
>5000
|
(Life)
|
HOURS
|
100000
|
(Lamp failure frequency)
|
|
<0.0001
|
(Antijam)
|
|
IEC801
|
(Safety)
|
|
GB4793
|
(Resist the electricity)
|
|
1500V last 1min No breakdown
|
(IP rating)
|
|
IP65
|
(Steel box size)
|
mm
|
L500Xh500/500x1000
|