Giới thiệu sản phẩm
Sản phẩm giá tốt cho màn hình Sân vận động bóng đá chuyên nghiệp: Bảng điều khiển màn hình LED P10 Outdoor Football Sân vận động LED là bảng điều khiển LED chất lượng cao được thiết kế để sử dụng trong các sân vận động thể thao ngoài trời. Nó được thiết kế đặc biệt để được sử dụng như một màn hình chu vi xung quanh rìa của một sân bóng, cung cấp hình ảnh rõ ràng và tươi sáng cho khán giả.
Bảng điều khiển được thiết kế để bền và chống thời tiết, với khung nhôm gồ ghề và xếp hạng chống thấm của IP65. Điều này có nghĩa là nó có thể chịu được mưa, gió và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt khác mà không bị hư hại. Bảng điều khiển cũng được thiết kế để dễ dàng cài đặt và bảo trì, với thiết kế mô -đun cho phép dễ dàng thay thế các mô -đun riêng lẻ nếu chúng bị hỏng hoặc cần được nâng cấp.
Nhìn chung, bảng điều khiển màn hình LED chu vi bóng đá ngoài trời P10 là một lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ sân vận động thể thao nào muốn nâng cấp màn hình chu vi của họ. Các mô-đun LED chất lượng cao, cấu trúc bền và cài đặt dễ dàng làm cho nó trở thành một lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả về chi phí cho bất kỳ sân vận động nào.
Ứng dụng
Bảng điều khiển được tạo thành từ các mô -đun LED riêng lẻ được kết nối với nhau để tạo thành một màn hình liền mạch. Mỗi mô-đun được tạo thành từ các đèn LED chất lượng cao cung cấp các màu sáng và rực rỡ, ngay cả trong ánh sáng mặt trời trực tiếp. Bảng điều khiển màn hình LED chu vi bóng đá ngoài trời P10 có sân pixel 10 mm, điều đó có nghĩa là nó có độ phân giải cao và có thể hiển thị hình ảnh và văn bản chi tiết.
Giải pháp đóng gói
Cách đóng gói: Hộp gỗ
Bảng dữliệu
MAIN TECHNICAL PARAMETERS FOR OutDOOR LED DISPLAY(PITCH10)
|
(Technical parameters)
|
UNIT
|
( parameters values )
|
(Pixel pitch)
|
MM
|
10
|
(Panel size)
|
MM
|
L320*H160*T13
|
(Physical density)
|
/M2
|
10000
|
(Pixel configuration)
|
R/G/B
|
1,1,1
|
(Driving method)
|
|
1/4 Constant current 1/4scan
|
(LED Encapsulation)
|
SMD
|
3535
|
(Display resolution)
|
DOTS
|
32*16=512
|
(Module weight)
|
KG
|
0.2
|
(Module port)
|
|
HUB-HD75 (2)
|
(Module working voltage)
|
VDC
|
5
|
(Module consumption )
|
W
|
23
|
Panel Parameters
|
(Viewing angle)
|
Deg.
|
140
|
(Option distance)
|
M
|
8-30
|
(Driving device)
|
|
IC:2037/2153
|
(Every square metre module)
|
PCS
|
19.5
|
(Maximum power)
|
W/ M2
|
450
|
(Frame Frequency)
|
HZ/S
|
≥60
|
(Refresh frequency)
|
HZ/S
|
≥1920/3840HZ
|
(Equilibrium brightness)
|
CD/ M2
|
≥5500-6500mcd
|
(Working environment temperature)
|
0C
|
-10~60
|
(Working environment humidity)
|
RH
|
10%~70%
|
(Display working voltage)
|
VAC
|
AC47~63HZ,220V±15%/110V±15%
|
(Colour temperature)
|
|
7000K-10000K
|
(Gray scale/color)
|
|
≥16.7M color
|
(Input signal)
|
|
RF\ S-Video\ RGB etc
|
(Control system)
|
|
NovaStar Linsn Coloright
|
(Mean free error time)
|
HOURS
|
>5000
|
(Life)
|
HOURS
|
100000
|
(Lamp failure frequency)
|
|
<0.0001
|
(Antijam)
|
|
IEC801
|
(Safety)
|
|
GB4793
|
(Resist the electricity)
|
|
1500V last 1min No breakdown
|
(IP rating)
|
|
The back IP40,The front IP65
|
(Steel box size)
|
mm
|
L640*h640/960x960
|